Tính năng nổi bật:
- Dùng để hàn dưới lớp thuốc bảo vệ (SAW)
- Thích hợp cho: Chế tạo khung dầm, kết cấu cần trục …
- Chịu tải trọng đến 490 Mpa
- Mối hàn ngấu sâu, láng mịn.
- Năng suất hàn cao.
Tiêu chuẩn áp dụng:
- ASME/AWS A5.17 EL12
- ASME/AWS A5.17 EL8
Đặc điểm – ứng dụng:
- H08A – VD là loại dây hàn dưới lớp thuốc bảo vệ. Có thể được mạ đồng hoặc không mạ. Sử dụng cho máy hàn bán tự động hoặc tự động (robot). Mối hàn có độ ngấu sâu, láng mịn.
- Thích hợp để hàn thép carbon thấp chịu tải trọng đến 490 Mpa như: Chế tạo khung dầm, kết cấu cần trục … Thích hợp để hàn các đường thẳng, đường tròn…
- Thích hợp để hàn với thuốc VD-431 hoặc tương đương…
- Năng suất hàn cao hơn các phương pháp hàn khác.
Thành phần hóa của dây (%)
|
C |
Mn |
Si |
P |
S |
Yêu cầu |
0.04~0.14 |
0.25~0.6 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
≤0.03 |
Đạt được |
0.07 |
0.45 |
0.028 |
0.018 |
0.013 |
Cơ tính kim loại mối hàn khi hàn với VD-431
|
Độ bền chảy
(Mpa) |
Độ bền đứt
(Mpa) |
Độ dãn dài
(%) |
Độ dai va đập
(J) |
Đạt được |
400 |
490 |
26 |
00C: 80 |
Hướng dẫn sử dụng:
- Làm sạch dầu, mỡ bụi, bẩn trước khi hàn,
- Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
- Lựa chọn dòng hàn, điện áp phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh,
- Nếu thuốc hàn ẩm phải sấy khô trước khi hàn.
Kích thước, quy cách dây và dòng điện sử dụng
Đường kính |
Ø 1.6 |
Ø 2.0 |
Ø 2.4 |
Ø 3.2 |
Ø 4.0 |
Dòng điện hàn (A) |
200~300 |
300~350 |
350~400 |
420~460 |
480~520 |
Điện áp hàn (V) |
24~28 |
27~30 |
Quy cách bao gói (kg) |
Cuộn |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
Thùng |
250[300] |
250[300] |
– |
– |
– |
- Sản phẩm dóng gói 25kg/cuộn (mạ đồng hoặc không mạ đồng), có lô hoặc không có lô bằng sắt, các kích cỡ đường kính
- Dây hàn hồ quang chìm (đóng bao)