CHT711: Là dây hàn có thuốc, khí bảo vệ CO2 thuộc hệ xỉ titan. Tính năng công nghệ hàn tốt, hồ quang ổn định, ít bắn tóe, dễ thoát xỉ, mối hàn mịn đẹp, tính năng công nghệ hàn ở mọi vị trí tốt, có thể hàn đứng.
Dùng có hàn kết cấu thép cường độ cao cấp 490Mpa, thường dùng nhiều trong hàn các kết cấu thép như tàu thuyền, chế tạo máy, bình chứa, công nghệ hóa chất dầu mỏ, cầu đường ...
Thành phần hóa học(%):
|
C |
Mn |
Si |
S |
P |
Giá trị tiêu chuẩn |
<0.18 |
<1.75 |
<0.90 |
<0.03 |
<0.03 |
Kết quả |
0.055 |
1.35 |
0.40 |
0.009 |
0.018 |
Cơ tính:
|
Cường độ kéo
Rm (Mpa)
|
Giới hạn chảy
ReL (Mpa)
|
Độ giãn dài
A (%)
|
Độ dai va đập
-20 độ C
|
Giá trị tiêu chuẩn |
>480 |
>400 |
>22 |
>27 |
Kết quả |
535 |
440 |
32 |
110 |
Yêu cầu kiểm tra bằng tia X: cấp II
Dòng điện tham khảo (DC+):
Đường kính dây hàn (mm) |
Ø1.2 |
Ø1.4 |
Ø1.6 |
Hàn bằng |
120-300 |
150-380 |
180-430 |
Hàn góc bằng |
120-280 |
150-320 |
180-380 |
Hàn leo, hàn trần |
120-260 |
150-270 |
180-280 |
Hàn ngang |
120-280 |
150-320 |
180-330 |
Hàn đứng |
120-280 |
150-300 |
250-300 |
Chú ý:
- Sử dụng khí CO2 bảo vệ, độ thuần khiết của khí CO2 trên 99.98%.
- Khi hàn lưu lượng khí CO2 bảo vệ nên khống chế ở mức 20~25 lít/phút.
- Độ giãn dài của dây hàn nên khống chế trong phạm vi 15~25mm.