CHF501 là thuốc hàn nung kết flo kiềm, độ kiềm khoảng 1.8. Dạng hạt hình cầu, cỡ hạt 10-60#; có tính năng công nghệ hàn tốt, hồ quang cháy ổn định, mối hàn thành hình đẹp, dễ thoát xỉ, mối hàn có tính dẻo độ dai va đập ở nhiệt độ thấp tương đối cao, sử dụng cho cả dòng điện 1 chiều và xoay chiều, khi hàn với dòng điện 1 chiều dây hàn nối với cực dương.
Phối hợp với dây hàn thích hợp, như H10Mn2... dùng hàn các kết cấu thép như: Nồi hơi, bình chứa áp suất, cầu đường, khoang dầu (khí), tàu thuyền.
Cơ tính: (Kết hợp với dây hàn EL12)
|
Cường độ kéo
Rm (Mpa)
|
Giới hạn chảy
ReL (Mpa)
|
Độ giãn dài
A (%)
|
Độ dai va đập
-20oC KV2 (J)
|
Giá trị tiêu chuẩn |
480 - 650 |
>400 |
>22 |
>27 |
Kết quả |
520 |
430 |
30 |
120 |
Yêu cầu kiểm tra lỗi trong kim loại mối hàn bằng tia: Cấp I
Yêu cầu chất lượng thuốc hàn:
- Thuốc hàn có độ ẩm <0.10%
- Tạp chất trong thuốc hàn <0.30%
- Hàm lượng lưu huỳnh trong thuốc hàn <0.060%
- Hàm lượng phốt pho trong thuốc hàn <0.080%
Chú ý:
- Trước khi hàn, thuốc hàn phải được sấy từ 1 - 2 giờ đồng hồ ở nhiệt độ 300 - 350oC, sấy lúc nào sử dụng lúc đó.
- Vị trí hàn phải loại bỏ các tạp chất như: Gỉ sắt, dầu thải, nước...